UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG TIẾN
Số: /BC-TH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hùng Tiến, ngày 28 tháng 4 năm 2023
|
BÁO CÁO
Công tác kiểm tra nội bộ trường học
Năm học 2022 - 2023
Căn cứ Nghị định số 42/2013/NĐ-CP, ngày 09/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục; Nghị định 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT, ngày 05/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT hướng dẫn thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục;
Thực hiện Công văn số 2000/SGDĐT-TTr ngày 15/9/2021 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra nội bộ; Công văn số 2955/SGDĐT-TTr ngày 23/9/2022 của Sở GD&ĐT v/v triển khai nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra năm học 2022-2023; Công văn số 505/PGDĐT ngày 30/9/2022 của Phòng GD&ĐT v/v triển khai nhiệm vụ kiểm tra năm học 2022-2023;
Thực hiện nhiệm vụ, Kế hoạch năm học 2022 – 2023 của nhà trường,
Trường Tiểu học Hùng Tiến báo cáo kết quả công tác tự kiểm tra nội bộ năm học 2022 - 2023 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Tình hình đội ngũ.
+ Tổng số CBGV CNV: 24 đ/c, trong đó: Biên chế: 22 đ/c, HĐ không xác định thời hạn: 01 (KT); HĐH: 1 (BV).
- Cụ thể: BGH: 2 đồng chí, Giáo viên trực tiếp đứng lớp 20 đồng chí; nhân viên: 1 KTVT, 1 BV.
- Trình độ GV: CĐ: 1; ĐH: 19.
- Số Giáo viên dạy văn hóa: 17; Âm nhạc: 01; MT: 01; Ngoại ngữ: 01.
- Về trình độ: Tin học: 100% CBGVNV có UDCNTT cơ bản.
- Ngoại ngữ: ĐH: 01/20 (5%); CĐ: 01 (5%); B: 18/20 (90%);
- Tỷ lệ giáo viên đạt 1,25 GV/lớp (thiếu 4 GV văn hóa so định biên).
2. Tổ chuyên môn.
- Toàn trường có 02 tổ chuyên môn, 1 tổ hành chính.
+ Tổ chuyên môn lớp Một, Hai, Ba: 11 thành viên
+ Tổ chuyên môn lớp Bốn, Năm: 9 thành viên
+ Tổ hành chính: 3 thành viên.
3. Tình hình lớp - Học sinh:
Tổng số: 16 lớp; Số Học sinh : 591 em.
II. NỘI DUNG ĐÃ KIỂM TRA
Nhà trường đã kiểm tra toàn bộ nội dung các hoạt động nhà trường:
- Trong năm học, trường đã thực hiện kiểm tra 100% nội dung đề ra trong kế hoạch đầu năm.
Cụ thể:
a) Kiểm tra được 19 nội dung chủ yếu trong năm học (lưu biên bản). Gồm:
Thời gian
|
Nội dung kiểm tra
|
Lực lượng kiểm tra
|
Đối tượng
kiểm tra
|
Xếp loại
|
1. Kiểm tra toàn diện (theo bộ 03 biên bản gồm 4 nội dung)
|
20/9/2022
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ được giao của giáo viên, nhân viên
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
HT, PHT, KTVT, Các bộ phận đoàn thể.
|
Tốt
|
10/12/2022
|
Kiểm tra việc thực hiện một số nhiệm vụ của Thủ trưởng đơn vị
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
BGH, nhân viên TBTV, y tế, BĐD CMHS
|
Tốt
|
15/12/2022
|
Kiểm tra HĐ của các tổ/khối CM, các bộ phận thư viện, thiết bị, tài chính, văn thư
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
HT, HP, GV, Bộ phận làm KĐCL
|
Tốt
|
2. Kiểm tra chuyên đề: 11 chuyên đề
|
4/10/2022
|
Kiểm tra nền nếp đầu năm
|
PHT, TPT, NV TBTV
|
16/16 lớp
|
Tốt
|
5/10/2022
|
Kiểm tra công tác tuyển sinh
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
BGH, KT, TQ
|
Tốt
|
10/10/2022
|
Kiểm tra Ba công khai
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
BGH, KT, TQ
|
Tốt
|
5/11/2022
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định triển khai CTGDPT 2018 và thay sách lớp 1,2,3
|
BGH
|
TTCM, GV lớp 1,2,3
|
Tốt
|
14/12/2022
|
Kiểm tra việc thực hiện các hoạt động liên kết ĐT
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
BGH, KT, TQ
|
Tốt
|
21/12/2021
|
Kiểm tra việc SHCM của tổ khối
|
Bộ phận CM
|
TTCM, TPCM
|
Tốt
|
20/12/2022
|
Kiểm tra việc quản lý ngoài giờ học chính thức và các câu lạc bộ
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
Bộ phận CM, GV phụ trách
|
Tốt
|
15/4/2023
|
Kiểm tra hoạt động NGLL và công tác Đội
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
TPT
|
Tốt
|
15/4/2023
|
Kiểm tra công tác Pháp chế
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
Nhân viên TBTV
|
Tốt
|
20/4/2023
|
Kiểm tra việc thực hiện quy chế dân chủ trường học
|
Ban kiểm tra nội bộ
|
BGH, Ban thi đua
|
Tốt
|
5/2023
|
Kiểm tra công tác quản lý tài chính.
|
Ban TTND
|
Bộ phận tài vụ
|
Tốt
|
3. Kiểm tra đột xuất: 5 lần, gồm DG, khảo sát nhanh, kiểm tra giáo án + BG (4 tốt, 1 khá)
|
Tổng kiểm tra 19 lượt, trong đó T: 22/22 lượt, đạt 100%.
|
|
|
|
|
|
|
b) Kiểm tra chuyên đề và toàn diện giáo viên:
- Đã kiểm tra 20/20 giáo viên, đạt 100%, trong đó xếp loại tốt: 17 đ/c , đạt 85%, Khá: 3 đ/c, đạt 15%.
- Kiểm tra toàn diện 20/20 giáo viên, xếp loại tốt: 18 đ/c, đạt 90%, Khá: 2 đ/c, đạt 10%.
Cụ thể:
STT
|
Họ và tên
|
Dạy lớp
|
Kết quả KT chuyên đề
|
Kết quả KT toàn diện
|
G/C
|
1
|
Lê Thị Phương
|
1B
|
T
|
T
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thắm
|
1C
|
T
|
T
|
|
3
|
Tống Thị Bích Thủy
|
1A
|
T
|
T
|
|
4
|
Ngô Thị Nhẫn
|
2C
|
T
|
T
|
|
5
|
Nguyễn Thị Vang
|
2B
|
K
|
K
|
|
6
|
Phạm Thị Phượng
|
2A
|
T
|
T
|
|
7
|
Đoàn Thị Yến
|
3C
|
T
|
T
|
|
8
|
Phạm Trung Tuyên
|
3C
|
T
|
T
|
|
9
|
Phạm Thị Kim Ngân
|
3B
|
K
|
T
|
|
10
|
Vũ Thị Duyến
|
3A
|
T
|
T
|
|
11
|
Đào Thị Thúy
|
4B
|
T
|
T
|
|
12
|
Nguyễn Thị Tâm
|
4B
|
T
|
T
|
|
13
|
Nguyễn Thị Thoa
|
4A
|
T
|
T
|
|
14
|
Vũ Thị Oanh
|
5A
|
T
|
T
|
|
15
|
Nguyễn Thị Liên Hương
|
5B
|
T
|
T
|
|
16
|
Nguyễn Viết Dương
|
5C
|
T
|
T
|
|
17
|
Trần Thị Tin
|
5D
|
T
|
T
|
|
18
|
Đoàn Công Bính
|
AN
|
T
|
T
|
|
19
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
MT
|
K
|
K
|
|
20
|
Vũ Đình Chung
|
NN
|
T
|
T
|
|
Tổng:
|
T: 17/20=85%
K: 3=15%
|
T: 18/20=90%
T: 2=10%
|
|
+ 100% GV đứng lớp đã mượn thường xuyên và sử dụng đồ dùng dạy học trong các tiết học (bằng đồ dùng tự làm, vật thực, trong thư viện, hình ảnh ...).
+ 100% GV đứng lớp đã thực hiện đúng Thông tư từ lời nhận xét trong hồ sơ, vở học sinh đến trực tiếp trên lớp qua các tiết dạy. Và theo TT 22 giáo viên đã quan tâm nhận xét học sinh bằng lời tư vấn cụ thể. Lớp 1,2,3 thực hiện tốt theo TT27/2020, lớp 4,5 vận dụng thực hiện đúng.
+ 100% Gv đã thực hiện khá tốt việc đổi mới phương pháp dạy học, trong đó xếp loại tốt: 18 đ/c đạt 90%, xếp loại khá: 2/20 đạt 10%.
+ Công tác kế toán, tài chính đảm bảo đủ hồ sơ.
+ Kết quả hồ sơ tổ nhóm chuyên môn và đoàn thể: xếp loại tốt: Tổ 1,2,3; Kế toán, TPT, TBTV. Xếp loại khá: Tổ văn phòng, Công đoàn.
+ Về môi trường sư phạm, an toàn trường học: Nhà trường đã xây dựng quy chế làm việc, quy chế phát ngôn, quy chế chi tiêu nội bộ để đảm bảo một cách tốt nhất về môi trường sư phạm. Trường đảm bảo đủ số phòng học, phòng chức năng giúp cho các hoạt động diễn ra một cách hiệu quả. Bàn ghế học sinh đảm bảo kích cỡ, quy cách, lớp học được trang trí đúng quy định.
- Công tác phòng chống tai nạn thương tích cũng đã được quan tâm thể hiện bằng một số trang thiết bị cơ bản đặt tại các vị trí phù hợp trong trường để thuận tiện khi có vấn đề xảy ra. Hệ thống điện các lớp, các phòng chức năng được thường xuyên tu bổ, sửa chữa để đảm bảo an toàn một cách tốt nhất.
- Việc thực hiện quy chế chuyên môn: 100% giáo viên trong trường đã thực hiện đúng quy chế chuyên môn theo các văn bản chỉ đạo của các cấp về hồ sơ sổ sách, thực hiện chương trình thời khóa biểu, soạn, giảng, chấm, chữa, dự giờ, sinh hoạt chuyên môn. 100% GV đã tích cực ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong dạy học.
- Việc Ban hành các Quyết định hành chính: Trường đã bám sát Điều lệ,
các công văn hướng dẫn của ngành để căn cứ ra Quyết định đúng với chức năng, quyền hạn cũng như đảm bảo tính pháp lý. Các hội đồng, các ban trong trường cũng như phân công, phân nhiệm cho từng thành viên trong trường được thể hiện đầy đủ, đúng với Điều lệ trường tiểu học đã quy định (được thể hiện trong bộ hồ sơ nhà trường).
à Như vậy, tổng số các cuộc kiểm tra nội bộ của nhà trường trong
năm học 2022-2023: 19 cuộc tập thể (3 bộ biên bản+11 chuyên đề+5 cuộc đột xuất), trong đó T:19/19 cuộc đều xếp loại Tốt. Và 20 cuộc cá nhân, trong đó Tốt: 18/20, đạt 90%, Khá: 2/20, đạt 10% (Tổng 39 cuộc).
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
Như vậy, công tác kiểm tra nội bộ trong năm học đã đảm bảo đúng tiến
độ, có lưu giữ hồ sơ, ghi biên bản đầy đủ, nghiêm túc, tiến hành đánh giá của từng đợt kiểm tra thúc đẩy có hiệu quả, tiến hành công khai dân chủ, hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học.
2. Tồn tại, hạn chế cần khắc phục
- Bộ phận chuyên môn sau dự giờ tư vấn hiệu quả chưa cao, tổ nhóm chuyên môn chưa tích cực dự giờ tư vấn các thành viên trong tổ để nâng cao chất lượng dạy và học.
Nơi nhận:
- Lưu: HSNB.
|
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Phước
|